|
Từ điển Hán Việt
啟發
啟發 khải phát- Mở mang trí thức, làm cho thông hiểu. ◇Luận Ngữ 論語: Bất phẫn bất khải, bất phỉ bất phát 不憤不啟, 不悱不發 (Thuật nhi 述而) Không phát phẫn thì không hiểu ra, chẳng tức chẳng nẩy ra.
- Xiển dương, phát huy. ◇Tấn Thư 晉書: Trứ thiên văn địa lí thập dư thiên, đa sở khải phát 著天文地理十餘篇, 多所啟發 (Ẩn dật truyện 隱逸傳) Soạn sách về thiên văn địa lí hơn mười thiên, phần lớn là tự mình phát huy.
- ☆Tương tự: khai tịch 開闢, khai phát 開發, khai đạo 開導, khải địch 啟迪, khải thị 啟示, dụ đạo 誘導.
|
|
|
|
|