Bộ 30 口 khẩu [8, 11] U+554F 問 vấn 问 wen4- (Động) Hỏi.
- (Động) Tra hỏi, vặn hỏi. ◎Như: vấn án 問案 tra hỏi vụ án, thẩm vấn 審問 hỏi cung.
- (Động) Hỏi thăm. ◎Như: vấn nhân ư tha bang 問人於他邦 thăm người ở nước khác.
- (Động) Can dự, can thiệp. ◎Như: bất văn bất vấn 不聞不問 không nghe tới không can dự.
- (Động) Tặng, biếu.
- (Động) Nghe, cùng nghĩa như chữ văn 聞.
- (Danh) Tin tức. ◎Như: âm vấn 音問 tin tức.
- (Danh) Mệnh lệnh.
- (Danh) Tiếng tăm, danh tiếng. Thông văn 聞.
|