Bộ 30 口 khẩu [8, 11] U+5546 商 thương shang1- Đắn đo. ◎Như: thương lượng 商量, thương chước 商酌 nghĩa là bàn bạc, đắn đo với nhau.
- Buôn. ◎Như: thương nhân 商人 người buôn, thương gia 商家 nhà buôn.
- Tiếng thương, một trong năm thứ tiếng. Tiếng thương thuộc về mùa thu, nên gió thu gọi là thương tiêu 商飆.
- Sao thương, tức là sao hôm.
- Nhà Thương, vua Thang thay nhà Hạ 夏 lên làm vua gọi là nhà Thương 商 (1700 trước CN).
- Khắc. Đồng hồ ngày xưa cho mặt trời lặn ba thương là buổi tối, thương tức là khắc vậy.
|