|
Từ điển Hán Việt
唾
Bộ 30 口 khẩu [8, 11] U+553E 唾 thóa tuo4- (Danh) Nước bọt. ◎Như: thóa mạt 唾沫 nước bọt, thóa dịch 唾液 sự tiết nước bọt.
- (Động) Nhổ, nhổ nước dãi, phỉ nhổ. ◎Như: thóa khí 唾棄 phỉ nhổ, thóa mạ 唾罵 mắng nhiếc. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Hữu phục ngôn lệnh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện 有復言令長安君為質者, 老婦必唾其面 (Triệu sách tứ 周趙策四, Triệu thái hậu tân dụng sự 趙太后新用事) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm con tin thì già này tất nhổ vào mặt.
- (Động) Ọc, thổ. ◇Hàn Dũ 韓愈: Thóa huyết sổ thập thăng dĩ tễ 唾血數十升以斃 (Thái học bác sĩ lí quân mộ chí minh 太學博士李君墓誌銘) Ọc ra vài thăng máu mà ngã sấp xuống.
|
|
|
|
|