|
Từ điển Hán Việt
唱
Bộ 30 口 khẩu [8, 11] U+5531 唱 xướng chang4- (Động) Hát, ca. ◎Như: xướng ca 唱歌 ca hát, hợp xướng 合唱 hợp ca. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Ngư ca tam xướng yên hồ khoát 漁歌三唱烟湖闊 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Chài ca mấy khúc, khói hồ rộng mênh mông.
- (Động) Kêu, gọi to. ◎Như: xướng danh 唱名 gọi tên.
- (Động) Đề ra, phát khởi. Dùng thông với 倡.
- (Danh) Chỉ chung thi từ, ca khúc. ◎Như: tuyệt xướng 絕唱, tiểu xướng 小唱.
|
歌唱 ca xướng 高唱 cao xướng 唱籍 xướng tịch 酬唱 thù xướng
|
|
|
|