|
Từ điển Hán Việt
哨
Bộ 30 口 khẩu [7, 10] U+54E8 哨 tiếu, tiêu, sáo shao4- Méo miệng. Cũng đọc là tiêu.
- Một âm là sáo. Sáo tử 哨子 cái còi.
- Sáo, phép binh nhà Thanh một trăm tên lính gọi là một sáo. Đội quân đi tuần phòng gọi là tuần sáo 巡哨 hay phóng sáo 放哨.
|
步哨 bộ tiếu 哨兵 sáo binh 哨所 sáo sở 哨探 sáo thám 哨子 sáo tử
|
|
|
|