Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 30 口 khẩu [7, 10] U+54E5
哥 ca
ge1
  1. (Danh) Khúc hát. Chữ viết cổ của ca .
  2. (Danh) Tiếng xưng hô. (1) Anh, em gọi anh là ca. ◎Như: đại ca anh cả. (2) Tiếng gọi tôn xưng người nam tính cùng lứa. ◇Thủy hử truyện : Cảm vấn a ca, nhĩ tính thập ma? , (Đệ tam hồi) Dám hỏi đàn anh họ gì?
  3. (Trợ) Dùng ở cuối câu. Thường xuất hiện trong những hí khúc thời Tống Nguyên . Tương đương với a .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.