|
Từ điển Hán Việt
哉
Bộ 30 口 khẩu [6, 9] U+54C9 哉 tai zai1- (Phó) Mới, vừa mới. ◎Như: Âm lịch cứ đến ngày mồng ba gọi là tai sinh minh 哉生明 nghĩa là ngày mặt trăng mới sáng. ◇Thượng Thư 尚書: Duy tứ nguyệt, tai sinh phách 惟四月, 哉生霸 (Cố mệnh 顧命) Tháng tư, vừa mới hiện ra ánh trăng.
- (Trợ) Biểu thị cảm thán. Nghĩa là thay, vậy thay. ◇Luận Ngữ 論語: Đại tai Nghiêu chi vi quân dã 大哉堯之為君也 (Thái Bá 泰伯) Lớn thay, sự nghiệp làm vua của ông Nghiêu.
- (Trợ) Biểu thị nghi vấn hoặc phản vấn. Sao, đâu. ◇Thi Kinh 詩經: Thiên thật vi chi, Vị chi hà tai? 天實為之, 謂之何哉 (Bội phong 邶風, Bắc môn 北門) Trời thật đã làm như thế, Thì chịu chứ làm sao?
- (Trợ) Khẳng định ngữ khí. Chứ, đấy. ◇Tả truyện 左傳: Đối viết: Do khả từ hồ? Vương viết: Khả tai 對曰: 猶可辭乎?王曰: 可哉 (Tuyên Công 宣公 thập nhất niên) Hỏi rằng: Còn từ được chăng? Vương đáp: Được chứ.
|
哉生明 tai sinh minh 哉生魄 tai sinh phách
|
|
|
|