Bộ 30 口 khẩu [6, 9] U+54C0 哀 ai ai1- (Động) Thương, lân mẫn. ◇Sử Kí 史記: Đại trượng phu bất năng tự tự, ngô ai vương tôn nhi tiến thực, khởi vọng báo hồ 大丈夫不能自食, 吾哀王孫而進食, 豈望報乎 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Bậc đại trượng phu không tự nuôi nổi thân mình, tôi thương cậu nên cho ăn, chứ có mong báo đáp đâu.
- (Động) Thương xót. ◇Nguyễn Du 阮攸: Thế sự phù vân chân khả ai 世事浮雲眞可哀 (Đối tửu 對酒) Việc đời như mây nổi thật đáng thương.
- (Động) Buồn bã. ◎Như: bi ai 悲哀 buồn thảm.
- (Động) Thương tiếc. ◎Như: mặc ai 默哀 yên lặng nhớ tiếc người đã mất.
- (Tính) Mất mẹ. ◎Như: ai tử 哀子 con mất mẹ.
|