Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [5, 8] U+5473
味 vị
wei4
  1. Mùi. Chua, đắng, ngọt, cay, mặn là năm mùi (ngũ vị ).
  2. Nếm, xem vật ấy là mùi gì gọi là vị. Cái gì có hứng thú gọi là hữu vị .

膏粱厚味 cao lương hậu vị
膏粱美味 cao lương mĩ vị
五味 ngũ vị
五味子 ngũ vị tử
兼味 kiêm vị
一味 nhất vị
世味 thế vị
佳味 giai vị
六味 lục vị
加味 gia vị
厚味 hậu vị
味覺 vị giác
味官 vị quan
味素 vị tố
味精 vị tinh



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.