Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [4, 7] U+544A
告 cáo, cốc
gao4
  1. (Động) Bảo, nói cho biết. ◎Như: cáo tố trình báo, cáo thối 退 nói từ biệt tạm lui, về nghỉ.
  2. (Động) Xin, thỉnh cầu. ◎Như: cáo lão vì già yếu xin nghỉ, cáo bệnh vì bệnh xin lui về nghỉ, cáo nhiêu xin khoan dung tha cho, cáo giá xin nghỉ, cáo thải xin tha.
  3. (Động) Kiện, đưa ra tòa án tố tụng. ◎Như: cáo trạng kiện tụng, khống cáo tố tụng.
  4. (Động) Khuyên nhủ. ◎Như: trung cáo hết sức khuyên nhủ, chân thành khuyên bảo. ◇Luận Ngữ : Tử Cống vấn hữu. Tử viết: Trung cáo nhi thiện đạo chi, bất khả tắc chỉ, vô tự nhục yên . : , , (Nhan Uyên ) Tử Cống hỏi về cách cư xử với bạn bè. Khổng Tử đáp: (Bạn có lỗi) thì hết lòng khuyên nhủ cho khôn khéo, không được thì thôi, khỏi mang nhục.
  5. (Danh) Lời nói hoặc văn tự báo cho mọi người biết. ◎Như: công cáo thông cáo, bố cáo, quảng cáo .
  6. (Danh) Chỉ hai bên trong việc kiện tụng. ◎Như: nguyên cáo bên đưa kiện, bị cáo bên bị kiện.
  7. (Danh) Nghỉ ngơi. ◎Như: tứ cáo dưỡng tật ban cho được nghỉ để dưỡng bệnh.
  8. (Danh) Họ Cáo.
  9. Một âm là cốc. (Động) Trình. ◎Như: xuất cốc phản diện đi thưa về trình.

告令 cáo lệnh
告休 cáo hưu
告假 cáo giá
告別 cáo biệt
告喪 cáo tang
告喻 cáo dụ
告天 cáo thiên
告急 cáo cấp
告成 cáo thành
告發 cáo phát
告白 cáo bạch
告知 cáo tri
告示 cáo thị
告窮 cáo cùng
告終 cáo chung
告罪 cáo tội
告老 cáo lão
告覺 cáo giác
告訃 cáo phó
告訴 cáo tố
告貸 cáo thải
告辭 cáo từ
報告 báo cáo
布告 bố cáo
平吳大告 bình ngô đại cáo
誣告 vu cáo
警告 cảnh cáo
原告 nguyên cáo



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.