|
Từ điển Hán Việt
否
Bộ 30 口 khẩu [4, 7] U+5426 否 phủ, bĩ, phầu fou3, pi3- Không. ◎Như: thường kì chỉ phủ 嘗其旨否 nếm xem ngon không?
- Một âm là bĩ. Ác. ◎Như: tang bĩ 臧否 thiện ác.
- Bĩ tắc, tên một quẻ trong kinh Dịch. Vận tốt gọi là thái 泰, vận xấu gọi là bĩ 否.
- Còn có âm là phầu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Thiên nhai khẳng niệm cố nhân phầu 天涯肯念故人否 (Đồ trung kí 途中寄) Bên trời liệu còn nhớ đến bạn cũ chăng?
|
否定 phủ định 否決 phủ quyết 否泰 bĩ thái 否認 phủ nhận 否隔 bĩ cách
|
|
|
|