|
Từ điển Hán Việt
吞併
吞併 thôn tính- Gồm nuốt. Ngb Chiếm đất đai tài vật của người khác. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thử Tào Mạnh Đức khủng ngã dữ Lữ Bố đồng mưu phạt chi, cố dụng thử kế, sử ngã lưỡng nhân tự tương thôn tinh, bỉ khước ư trung thủ lợi (Đệ thập tứ hồi) 此曹孟德恐我與呂布同謀伐之, 故用此計, 使我兩人自相吞併, 彼卻於中取利 Đấy là Tào Mạnh Đức sợ ta cùng với Lã Bố đồng mưu đánh nó, cho nên dùng kế ấy, để cho hai ta nuốt lẫn nhau, mà ở giữa thủ lợi.
|
|
|
|
|