|
Từ điển Hán Việt
吝
Bộ 30 口 khẩu [4, 7] U+541D 吝 lận lin4- Tiếc, sẻn, tiếc không cho người là lận. ◎Như: khan lận 慳吝 keo cú, lận sắc 吝嗇 cò kè, bỉ lận 鄙吝 keo bẩn tiền của.
- Hối lận 悔吝 lời bói toán, cũng như hối hận 悔恨 vậy. Tục viết là 恡.
|
褊吝 biển lận 鄙吝 bỉ lận 奸吝 gian lận
|
|
|
|