|
Từ điển Hán Việt
合掌
合掌 hợp chưởng- (Phật) Chắp hai bàn tay lại với nhau rồi đặt ngang ngực để tỏ lòng kính trọng. Ngửa hai bàn tay, hơi khum lại và đặt cạnh nhau.
- Trong thi văn đối ngẫu, từ hoặc câu trùng lặp ý nghĩa gọi là hợp chưởng 合掌. Thí dụ trong hai câu Tàm ốc triêu hàn bế, Điền gia trú vũ gian 蠶屋朝寒閉, 田家晝雨閒 (Tứ minh thi thoại 四溟詩話, quyển nhất), hai chữ triêu 朝 và trú 晝 bị hợp chưởng.
|
|
|
|
|