|
Từ điển Hán Việt
各
Bộ 30 口 khẩu [3, 6] U+5404 各 các ge4- (Tính) Tiếng chỉ chung cả nhóm, cả đoàn thể. ◎Như: thế giới các quốc 世界各國 các nước trên thế giới. ◇Luận Ngữ 論語: Hạp các ngôn nhĩ chí? 盍各言爾志 (Công Dã Tràng 公冶長) Sao các anh chẳng nói ý chí của mình (cho ta nghe)?
- (Tính) Mỗi. ◎Như: các hữu sở hiếu 各有所好 mỗi người có sở thích riêng, các bất tương mưu 各不相謀 ai làm việc nấy, không hợp tác với nhau.
|
各位 các vị 各盡所能 các tận sở năng 同床各夢 đồng sàng các mộng
|
|
|
|