|
Từ điển Hán Việt
右
Bộ 30 口 khẩu [2, 5] U+53F3 右 hữu you4- Bên phải.
- Giúp, cũng như chữ hữu 佑. ◎Như: bảo hữu 保右 giúp giữ.
- Bên trên. Đời xưa cho bên phải là trên. ◎Như: hữu văn hữu vũ 右文右武 trọng văn trọng võ. Vì thế nên họ sang gọi là hữu tộc 右族, nhà hào cường gọi là hào hữu 豪右.
- Phương tây. ◎Như: Sơn hữu 山右 tức là Sơn tây. Giang hữu 江右 tức là Giang tây.
|
右翼 hữu dực 右列 hữu liệt 右岸 hữu ngạn 右派 hữu phái
|
|
|
|