|
Từ điển Hán Việt
召
Bộ 30 口 khẩu [2, 5] U+53EC 召 triệu, thiệu zhao4, shao4- (Động) Gọi, vời đến. ◎Như: triệu tập 召集 kêu gọi tập trung lại. § Ghi chú: Lấy tay vẫy lại là chiêu 招, lấy lời gọi lại là triệu 召.
- (Động) Đem lại, dẫn lại, gây ra. ◎Như: triệu họa 召禍 dẫn tai vạ tới. ◇Tuân Tử 荀子: Cố ngôn hữu triệu họa dã, hành hữu chiêu nhục dã 故言有召禍也, 行有招辱也 (Khuyến học 勸學) Cho nên lời nói có thể gây ra tai vạ, việc làm có thể đem lại nhục nhã.
- Một âm là thiệu. (Danh) Tên một nước thời xưa, ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây 陝西 bây giờ.
- (Danh) Họ Thiệu.
|
召見 triệu kiến 號召 hiệu triệu 召回 triệu hồi 召集 triệu tập
|
|
|
|