Bộ 30 口 khẩu [2, 5] U+53E5 句 cú, câu, cấu ju4, gou1- Câu. Hết một lời văn gọi là nhất cú 一句 một câu.
- Một âm là câu, nguyên là chữ câu 勾 nghĩa là cong, là móc.
- Một âm là cấu. ◎Như: cấu đương 句當 người phải liệu biện mọi việc công gọi là cấu đương. Ta quen gọi là câu đương.
|