Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [2, 5] U+53E5
句 cú, câu, cấu
ju4, gou1
  1. Câu. Hết một lời văn gọi là nhất cú một câu.
  2. Một âm là câu, nguyên là chữ câu nghĩa là cong, là móc.
  3. Một âm là cấu. ◎Như: cấu đương người phải liệu biện mọi việc công gọi là cấu đương. Ta quen gọi là câu đương.

句斷 cú đoạn
句格 cú cách
句法 cú pháp
句讀 cú đậu
章句 chương cú
警句 cảnh cú
傑句 kiệt cú



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.