|
Từ điển Hán Việt
古稀
古稀 cổ hi- (Cố) Xưa nay ít có. Ngb Bảy chục tuổi. Do hai câu thơ của Đỗ Phủ: Tửu trái tầm thường hành xứ hữu, Nhân sanh thất thập cổ lai hi 酒債尋常行處有, 人生七十古來稀 (Khúc Giang 曲江) Nợ rượu tầm thường nơi nào chẳng có, Từ xưa đến nay người đời ít ai sống được bảy mươi tuổi.
|
|
|
|
|