|
Từ điển Hán Việt
口號
口號 khẩu hiệu- Lời hô to (trong đám biểu tình chẳng hạn.
- Hiệu kín để nhận biết nhau.
- Cũng như khẩu chiếm 口占. Vương Tịch Chi 王闢之: Văn Trung Công thân tác khẩu hiệu, hữu Kim mã ngọc đường tam học sĩ, Thanh phong minh nguyệt lưỡng nhàn nhân) 金馬玉堂三學士, 清風明月兩閒人 (Cao dật 高逸) Văn Trung Công tự khẩu chiếm, có những câu Kim mã ngọc đường tam học sĩ, Thanh phong minh nguyệt lưỡng nhàn nhân.
- Thơ làm để tán tụng, khen ngợi.
|
|
|
|
|