Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
口占


口占 khẩu chiếm
  1. Không dùng bút mực, lời nói ra thành văn thơ. Vương Thực Phủ : Khẩu chiếm nhất tuyệt, vi quân tống hành , (Tây sương kí 西, đệ tứ bổn) Đọc miệng một bài để tiễn anh lên đường.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.