|
Từ điển Hán Việt
叢林
叢林 tùng lâm- Rừng cây rậm rạp. ☆Tương tự: sâm lâm 森林.
- Chùa, tu viện, đạo tràng (Phật giáo).
- Chỉ sinh tử luân hồi. ◇Trường A Hàm Kinh 長阿含經: Hà đẳng sinh nhị túc tôn, hà đẳng xuất tùng lâm khổ (Quyển ngũ 卷五) 何等生二足尊, 何等出叢林苦 Những ai sinh thành Nhị Túc Tôn (Phật Đà), những ai thoát khỏi phiền não của sinh tử luân hồi.
|
|
|
|
|