|
Từ điển Hán Việt
叢
Bộ 29 又 hựu [16, 18] U+53E2 叢 tùng 丛 cong2- (Động) Họp lại, tụ tập. ◎Như: thảo mộc tùng sanh 草木叢生 cỏ cây tụ tập sinh sôi.
- (Danh) Lượng từ: bụi, lùm, đám. ◎Như: hoa tùng 花叢 bụi hoa, thảo tùng 草叢 bụi cỏ, nhân tùng 人叢 đám người.
- (Danh) Họ Tùng.
- (Tính) Đông đúc, rậm rạp, phồn tạp. ◎Như: tùng thư 叢書, tùng báo 叢報 tích góp nhiều sách báo tích góp làm một bộ, một loại, tùng lâm 叢林 rừng rậm. § Ghi chú: Cũng gọi chùa là tùng lâm 叢林 vì xưa Phật tổ thuyết pháp, thường ở các nơi rừng rậm vắng vẻ sạch sẽ, cho tăng chúng tiện chỗ tu hành.
|
叢報 tùng báo 叢林 tùng lâm 叢刊 tùng san 叢書 tùng thư
|
|
|
|