Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 29 又 hựu [6, 8] U+53D6
取 thủ
qu3, qu1
  1. (Động) Lấy, cầm. ◎Như: nhất giới bất thủ một mảy may cũng không lấy, thám nang thủ vật thò túi lấy đồ.
  2. (Động) Chọn lấy. ◎Như: thủ sĩ chọn lấy học trò mà dùng, thủ danh chọn tên. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thống lệnh Ngụy Duyên vi tiên phong, thủ nam tiểu lộ nhi tiến , (Đệ lục thập tam hồi) (Bàng) Thống (tôi) sai Ngụy Duyên làm tiên phong, chọn lấy một đường nhỏ mé nam mà tiến.
  3. (Động) Chuốc lấy, tìm lấy. ◎Như: tự thủ diệt vong tự chuốc lấy diệt vong.
  4. (Động) Dùng. ◎Như: nhất tràng túc thủ một cái giỏi đủ lấy dùng.
  5. (Động) Lấy vợ. Dùng như chữ . ◇Thi Kinh : Thủ thê như hà, Phỉ môi bất đắc , , : (Bân phong , Phạt kha ) Lấy vợ thế nào? Không mối không xong.
  6. (Động) Làm. ◎Như: thủ xảo làm khéo, khôn khéo trục lợi.
  7. (Trợ) Đặt sau động từ để diễn tả động tác đang tiến hành. ◇Đỗ Thu Nương : Khuyến quân mạc tích kim lũ y, Khuyến quân tích thủ thiếu niên thì , (Kim lũ y ) Khuyên bạn đừng nên tiếc cái áo kim lũ, Khuyên bạn hãy tiếc lấy tuổi trẻ.
  8. (Danh) Họ Thủ.

取得 thủ đắc
取消 thủ tiêu
奪取 đoạt thủ
取笑 thủ tiếu
殺雞取卵 sát kê thủ noãn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.