Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
反側


反側 phản trắc
  1. Lật lọng, tráo trở.
  2. Trằn trọc không yên. ◇Thi Kinh : Du tai du tai, Triển chuyển phản trắc , (Chu nam, Quan thư ) Tưởng nhớ xa xôi, tưởng nhớ xa xôi, Trằn trọc không yên.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.