|
Từ điển Hán Việt
友
友 Hán Việt: hữu (4n) Bộ thủ: 又 Số nét: 4 Âm Nhật: ユウ とも
① Bạn, cùng lòng cùng chí chơi với nhau gọi là hữu. Nước nào có tình đi lại thân thiện với nước mình gọi là hữu bang 友邦. ② Thuận, ăn ở với anh em phải đạo gọi là hữu. Như duy hiếu hữu vu huynh đệ 惟孝友于兄弟 bui hiếu thuận chưng anh em. Bây giờ gọi anh em là hữu vu 友于 là bởi nghĩa đó.
|
|
|
|