Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
參禪


參禪 tham thiền
  1. (Phật) Ðến tham vấn một vị lão sư.
  2. Trong tông Lâm Tế tại Nhật Bản thì tham thiền đồng nghĩa với độc tham (tiếng Nhật: dokusan), tức là người tham thiền gặp riêng vị thầy. Ðộc tham là một trong những yếu tố rất quan trọng để thiền sinh có thể trình bày những vấn đề liên hệ đến việc tu tập, trắc nghiệm mức độ thông đạt đạo của mình.
  3. Theo thiền sư Ðạo Nguyên Hi Huyền thì tham thiền chính là sự tu tập thiền đúng đắn.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.