|
Từ điển Hán Việt
參禪
參禪 tham thiền- (Phật) Ðến tham vấn một vị lão sư.
- Trong tông Lâm Tế 臨濟 tại Nhật Bản thì tham thiền 參禪 đồng nghĩa với độc tham 獨參 (tiếng Nhật: dokusan), tức là người tham thiền gặp riêng vị thầy. Ðộc tham là một trong những yếu tố rất quan trọng để thiền sinh có thể trình bày những vấn đề liên hệ đến việc tu tập, trắc nghiệm mức độ thông đạt đạo của mình.
- Theo thiền sư Ðạo Nguyên Hi Huyền 道元希玄 thì tham thiền chính là sự tu tập thiền đúng đắn.
|
|
|
|
|