Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 27 厂 hán [7, 9] U+539A
厚 hậu
hou4
  1. (Tính) Dày. Đối lại với bạc mỏng. ◎Như: hậu chỉ giấy dày, hậu thần môi dày.
  2. (Tính) Nhiều, lớn. ◎Như: hậu lợi lời to, hậu lễ lễ nhiều.
  3. (Tính) Đậm, nặng, nồng. ◎Như: tửu vị hậu mùi rượu nồng, thâm tình hậu nghị tình sâu nghĩa nặng.
  4. (Tính) Không khe khắt, tốt lành. ◎Như: nhân hậu nhân từ, khoan hậu khoan dung, trung hậu lão thật hiền lành thật thà.
  5. (Danh) Chiều dày. ◎Như: giá khối mộc bản ước hữu nhị thốn hậu khối gỗ này có bề dày khoảng hai tấc.
  6. (Động) Coi trọng. ◎Như: hậu cổ bạc kim trọng xưa khinh nay. ◇Sử Kí : Toại phục tam nhân quan trật như cố, dũ ích hậu chi , (Tần bổn kỉ ) Bèn phục chức quan cho ba người như trước, lại càng thêm coi trọng.
  7. (Phó) Ưu đãi. ◎Như: hậu đãi ưu đãi.

膏粱厚味 cao lương hậu vị
仁厚 nhân hậu
厚謝 hậu tạ
厚重 hậu trọng
厚味 hậu vị



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.