Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



  
Hán Việt: nguy (6n)
Bộ thủ:
Số nét: 6
Âm Nhật:
あや・うい/あぶ・ない

Cao, ở nơi cao mà ghê sợ gọi là nguy. Cái thế cao ngất như muốn đổ gọi là nguy. Như nguy lâu 危樓 lầu cao ngất, nguy tường 危牆 tường ngất. Ngồi ngay thẳng không tựa vào cái gì gọi là chính khâm nguy toạ 正襟危坐.
Nguy, đối lại với chữ an 安. Như nguy cấp 危急.
Sao nguy, một sao trong nhị thập bát tú.


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.