Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 26 卩 tiết [4, 6] U+5370
印 ấn
yin4
  1. Cái ấn (con dấu). Phép nhà Thanh định, ấn của các quan thân vương trở lên gọi là bảo , từ quận vương trở xuống gọi là ấn , của các quan nhỏ gọi là kiêm kí , của các quan khâm sai gọi là quan phòng , của người thường dùng gọi là đồ chương hay là tư ấn .
  2. In. Khắc chữ in chữ gọi là ấn, cái đồ dùng in báo in sách gọi là ấn loát khí .
  3. Như in vào, cái gì còn có dấu dính vào vật khác đều gọi là ấn. Hai bên hợp ý cùng lòng gọi là tâm tâm tương ấn , nhân cái nọ biết cái kia gọi là hỗ tương ấn chứng .

印信 ấn tín
印刷 ấn loát
印刷機 ấn loát cơ
印刷術 ấn loát thuật
印券 ấn khoán
印官 ấn quan
印定 ấn định
印度 ấn độ
印度支那 ấn độ chi na
印篆 ấn triện
印紙 ấn chỉ
印行 ấn hành
印證 ấn chứng
印象 ấn tượng
印象主義 ấn tượng chủ nghĩa
印跡 ấn tích
印館 ấn quán
寶印 bảo ấn
掌印 chưởng ấn
牌印 bài ấn
付印 phó ấn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.