|
Từ điển Hán Việt
卯
Bộ 26 卩 tiết [3, 5] U+536F 卯 mão, mẹo mao3- (Danh) Chi Mão, chi thứ tư trong 12 địa chi 地支.
- (Danh) Từ năm giờ sáng đến bảy giờ sáng là giờ Mão.
- (Danh) Lệ các quan làm việc từ gìờ Mão, cho nên điểm tên gọi là điểm mão 點卯, xưng đến tên dạ lên gọi là ứng mão 應卯, sổ sách gọi là mão bạ 卯簿, lập ra kì hẹn để thu tiền lương và so sánh nhiều ít gọi là tỉ mão 比卯. ◇Tây du kí 西遊記: Mỗi niên hiến cống, tứ thì điểm mão 每年獻貢, 四時點卯 (Đệ tam hồi) Hàng năm cống hiến, bốn mùa điểm danh.
- (Danh) Mão nhãn 卯眼 lỗ mộng, ngàm. Cũng gọi là duẩn nhãn 筍眼, chuẩn nhãn 榫眼.
|
卯時 mão thời 卯酒 mão tửu 點卯 điểm mão
|
|
|
|