|
Từ điển Hán Việt
卜筮
卜筮 bốc phệ- Bói toán. Bốc là bói bằng mu rùa (quy giáp 龜甲), phệ là bói bằng cỏ thi (thi thảo 蓍草). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Chí miếu tiền, kiến nhất cổ giả, hình mạo kì dị, tự bảng vân: năng tri tâm sự. Nhân cầu bốc phệ 至廟前, 見一瞽者, 形貌奇異, 自榜云: 能知心事. 因求卜筮 (Vương giả 王者) Đến trước miếu, thấy một người mù, hình dáng kì dị, tự đề bảng là biết được tâm sự người khác. Bèn xin xem bói.
|
|
|
|
|