Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
南北朝


南北朝 nam bắc triều
  1. (Sử) Triều phương nam và triều phương bắc.
  2. (Sử) Cuối đời Lê, Việt Nam chia ra Nam triều (Lê) và Bắc triều (Mạc).
  3. (Sử) Thời kì Trịnh Nguyễn phân tranh tại Việt Nam.
  4. (Sử) Tây lịch (420-589), sau đời Đông Tấn , Trung Quốc chia ra Nam triều (Tống, Tề, Lương, Trần , , , ) và Bắc triều (Hậu Hán, Đông Tây Ngụy, Bắc Tề, Bắc Chu , 西, , ).




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.