|
Từ điển Hán Việt
南北朝
南北朝 nam bắc triều- (Sử) Triều phương nam và triều phương bắc.
- (Sử) Cuối đời Lê, Việt Nam chia ra Nam triều (Lê) và Bắc triều (Mạc).
- (Sử) Thời kì Trịnh Nguyễn phân tranh tại Việt Nam.
- (Sử) Tây lịch (420-589), sau đời Đông Tấn 東晉, Trung Quốc chia ra Nam triều (Tống, Tề, Lương, Trần 宋, 齊, 梁, 陳) và Bắc triều (Hậu Hán, Đông Tây Ngụy, Bắc Tề, Bắc Chu 後漢, 東西魏, 北齊, 北周).
|
|
|
|
|