Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
千里


千里 thiên lí
  1. Nghìn dặm. Chỉ đường dài.
  2. Chỉ diện tích rộng lớn. ◇Thi Kinh : Bang kì thiên lí, Duy dân sở chỉ , (Thương tụng , Huyền điểu ) Kinh kì nước (Thương) rộng nghìn dặm, Là chỗ dân ở.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.