|
Từ điển Hán Việt
千戶
千戶 thiên hộ- Số đông, nhiều. Độc Cô Thụ 獨孤授: Ảnh liên thiên hộ trúc, Hương tán vạn nhân gia 影連千戶竹, 香散萬人家 (Hoa phát thượng lâm 花發上林) Bóng soi liền nghìn trúc, Hương tỏa khắp vạn nhà.
- Tên một chức quan võ, đặt ra thời nhà Nguyên 元 bên Trung Quốc, đứng đầu 1000 binh, giữ việc phòng vệ địa phương.
|
|
|
|
|