Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 24 十 thập [1, 3] U+5343
千 thiên
qian1
  1. (Danh) Nghìn, mười trăm là một nghìn.
  2. (Danh) Họ Thiên.
  3. (Tính) Rất mực, nhiều. ◎Như: thiên nan khó rất mực. ◇Đạo Đức Kinh : Thiên lí chi hành, thủy ư túc hạ , (Chương 64) Đi ngàn dặm, bắt đầu từ một bước chân.

百折千磨 bách chiết thiên ma
一刻千金 nhất khắc thiên kim
三千世界 tam thiên thế giới
三千大千世界 tam thiên đại thiên thế giới
千古 thiên cổ
千戶 thiên hộ
千金 thiên kim
千里 thiên lí
千載 thiên tải
千載一時 thiên tải nhất thì
千秋 thiên thu
千歲 thiên tuế



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.