|
Từ điển Hán Việt
十惡
十惡 thập ác- (Phật) Mười tội nặng do thân, khẩu, ý gây ra. Thân (thân thể) gây ra ba tội ác: 1. sát sanh: giết hại sanh vật; 2. du đạo: trộm cướp; 3. tà dâm: lấy vợ hay chồng người. Khẩu (miệng) gây ra bốn tội ác: 4. vọng ngữ: nói láo; 5. ỷ ngữ: nói nhơ nhớp, tục tĩu; 6. lưỡng thiệt: hai lưỡi, nói đâm thọc; 7. ác khẩu: nói điều ác độc. Ý (tư tưởng) gây ra ba tội ác: 8. tham: tham lam; 9. sân: giận hờn; 10. si: mê muội, tà kiến.
- Mười tội nặng theo pháp luật Trung Quốc thời xưa: 1. mưu phản 謀反, 2. mưu đại nghịch 謀大逆, 3. mưu bạn 謀叛, 4. ác nghịch 惡逆, 5. bất đạo 不道, 6. đại bất kính 大不敬, 7. bất hiếu 不孝, 8. bất mục 不睦, 9. bất nghĩa 不義, 10. nội loạn 內亂.
|
|
|
|
|