|
Từ điển Hán Việt
區區
區區 khu khu- Nhỏ bé. ◇Tả truyện 左傳: Tống quốc khu khu, nhi hữu trớ hữu chú, họa chi bổn dã 宋國區區, 而有詛有祝, 禍之本也 (Tương Công thập thất niên 襄公十七年) Nước Tống nhỏ tí, mà bị nguyền rủa, đó là nguồn gốc của tai họa.
- Tự xưng (khiêm từ). ◇Lí Lăng 李陵: Khu khu chi tâm 區區之心 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Tấm lòng tôi.
- Vẻ đắc chí, mãn ý.
- Trung thành, quyến luyến. ◇Cổ thi 古詩: Nhất tâm bão khu khu, Cụ quân bất thức sát 一心抱區區, 懼君不識察 (Mạnh đông hàn khí chí 孟冬寒氣至) Một lòng mang quyến luyến, Sợ chàng không hay biết.
- Trong lòng không khoan khoái, buồn rầu. ◇Đổng Tây Sương 董西廂: Mạc khu khu, hảo thiên lương dạ thả truy du 莫區區, 好天良夜且追遊 (Quyển nhất) Đừng rầu rĩ, trời tốt đêm thanh, cứ hãy vui chơi.
- Ngu dốt, cố chấp, khư khư. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: Hà nãi thái khu khu 何乃太區區 (Tiêu Trọng Khanh thê 焦仲卿妻) Sao mà ngu dốt thế.
- Nhọc nhằn, khổ nhọc, cần cù. ◇Đổng Tây Sương 董西廂: Khu khu tứ hải du học, nhất niên đa bán, thân tại thiên nhai 區區四海遊學, 一年多半, 身在天涯 (Quyển nhất) Nhọc nhằn khắp chốn du học, đã nửa năm, thân ở phương trời.
|
|
|
|
|