Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 23 匸 hệ [9, 11] U+5340
區 khu, âu
区 qu1, ou1
  1. (Động) Chia ra, phân biệt. ◎Như: khu biệt phân biệt. ◇Luận Ngữ : Thí chư thảo mộc, khu dĩ biệt hĩ , (Tử Trương ) Ví như cây cỏ, chia ra các loài khác nhau.
  2. (Danh) Cõi, miền, vùng. ◎Như: công nghiệp khu khu công nghiệp.
  3. (Danh) Đơn vị hành chánh. ◎Như: cảnh khu khu canh gác, khu trưởng chức quan coi một khu.
  4. (Danh) Nhà nhỏ.
  5. (Tính) Nhỏ. ◎Như: khu khu chi vật vật nho nhỏ. § Xem khu khu .
  6. Một âm là âu. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, bốn thưng là một đấu, bốn đấu là một âu.
  7. (Danh) Họ Âu.
  8. (Động) Ẩn giấu. ◇Tả truyện : Ngô tiên quân Văn Vương tác bộc âu chi pháp (Chiêu Công thất niên ) Vua trước của ta Văn Vương làm ra phép ẩn giấu.

區別 khu biệt
學區 học khu
區區 khu khu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.