|
Từ điển Hán Việt
匾
Bộ 23 匸 hệ [9, 11] U+533E 匾 biển bian3- (Tính) Giẹp, mỏng.
- (Danh) Tấm biển (có chữ, treo lên cao). ◎Như: biển ngạch 匾額 tấm biển. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Cá cá đô hảo. Chẩm ma tả đích giá môn hảo liễu, minh nhi dã thế ngã tả nhất cá biển 個個都好. 怎麼寫的這們好了, 明兒也替我寫一個匾 (Đệ lục thập bát hồi) Chữ nào cũng đẹp cả. Sao mà viết giỏi thế! Ngày mai anh viết hộ em một cái biển nhé.
- (Danh) Đồ dùng giống như cái sàng nhỏ, hình tròn, giẹp, thường làm bằng tre. ◎Như: trúc biển 竹匾.
|
|
|
|
|