Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
匡扶


匡扶 khuông phù
  1. Giúp đỡ, phù trì. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Văn hiền đệ khuông phù xã tắc, bất thăng chi hỉ , (Đệ tam hồi ) Nghe tin hiền đệ khuông phù xã tắc, thiệt hết sức vui mừng.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.