Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 22 匚 phương [4, 6] U+5321
匡 khuông
kuang1
  1. (Động) Sửa cho chính lại, sửa sang. ◎Như: khuông chánh sửa cho đúng lại. ◇Sử Kí : Cưu hợp chư hầu, nhất khuông thiên hạ, Quản Trọng chi mưu dã , , (Quản Yến truyện ) Tập họp chư hầu, sửa sang thiên hạ, đó là mưu lược của Quản Trọng.
  2. (Động) Cứu giúp. ◎Như: khuông cứu cứu giúp. ◇Tả truyện : Khuông phạp khốn, cứu tai hoạn , (Thành Công thập bát niên ) Cứu giúp khốn đốn, tai họa hoạn nạn.
  3. (Động) Phụ giúp, giúp đỡ. ◎Như: khuông tương giúp rập, khuông trợ giúp đỡ.
  4. (Động) Suy tính, liệu tưởng. ◎Như: khuông toán suy tính.
  5. (Danh) Vành mắt. Thông khuông .
  6. (Danh) Họ Khuông.

匡矯 khuông kiểu
匡扶 khuông phù
匡復 khuông phục
匡濟 khuông tế
匡助 khuông trợ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.