Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 22 匚 phương [4, 6] U+5320
匠 tượng
jiang4
  1. (Danh) Thợ mộc.
  2. (Danh) Ngày nay gọi chung các người thợ là tượng. ◎Như: đồng tượng thợ đồng, thiết tượng thợ sắt.
  3. (Danh) Tiếng tôn xưng người tài ba, xuất sắc về một bộ môn hoặc phương diện nào đó, bậc thầy. ◎Như: họa đàn cự tượng bậc thầy trong ngành hội họa, văn đàn xảo tượng tác giả lớn trên văn đàn.
  4. (Tính) Lành nghề, tinh xảo, khéo léo. ◎Như: tượng tâm tâm cơ linh xảo, khéo léo. ◇Cao Bá Quát : Cổ nhân tượng tâm diệu chỉ sở dĩ vũ dực ngô chi văn chương dã (Hoa Tiên kí hậu tự ) Tình hay ý đẹp của người xưa đã làm vây cánh cho văn chương ta.

匠手 tượng thủ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.