|
Từ điển Hán Việt
匕
Bộ 21 匕 chủy [0, 2] U+5315 匕 chủy bi3- Cái thìa. ◎Như: nói cuộc đời yên lặng thì gọi là chủy xưởng bất kinh 匕鬯不驚 nghĩa là vẫn được vô sự mà ăn uống yên lành.
- Chủy thủ 匕首 một thứ gươm, đầu như cái thìa, ngắn mà tiện dùng, cho nên gọi là chủy thủ.
|
|
|
|
|