Bộ 20 勹 bao [3, 5] U+5305 包 bao bao1- (Động) Bọc, gói. ◎Như: bao thư 包書 gói sách, bao trang 包裝 đóng gói.
- (Động) Chứa đựng, gồm lại, gộp lại. ◎Như: bao quát 包括 tổng quát, bao dong 包容 chứa đựng, bao hàm 包含 hàm chứa, bao la vạn tượng 包羅萬象 bao trùm mọi sự.
- (Động) Khoán, thầu, mua cả, thuê hết. ◎Như: bao lãm 包攬 thầu hết, lo liệu tất cả, bao xa 包車 bao xe, thuê đặt cả xe riêng.
- (Động) Vây bọc. ◎Như: bao vi 包圍 bao vây, bao bọc chung quanh, bao tiễu 包剿 bao vây tiêu diệt.
- (Động) Bảo đảm, cam đoan. ◎Như: bao nhĩ mãn ý 包你滿意 cam đoan anh toại nguyện.
- (Danh) Cặp, ví. ◎Như: thư bao 書包 cặp sách, bì bao 皮包 ví da, cặp da.
- (Danh) Cục, bướu. ◎Như: nùng bao 膿包 bướu mủ.
- (Danh) Bánh bao. ◎Như: ngưu nhục bao 牛肉包 bánh bao nhân thịt bò.
- (Danh) Lượng từ: bao, gói. ◎Như: lưỡng bao thư 兩包書 hai gói sách.
- (Danh) Họ Bao.
|