Bộ 19 力 lực [9, 11] U+52D5 動 động 动 dong4- (Động) Động, bất cứ vật gì, tự sức mình, hay do sức bên ngoài mà chuyển sang chỗ khác, hay ra khỏi trạng thái yên tĩnh, đều gọi là động 動. Trái với tĩnh 靜. ◎Như: phong xuy thảo động 風吹草動 gió thổi cỏ lay.
- (Động) Sử dụng, dùng đến, vận dụng. ◎Như: động bút 動筆 dùng bút, động đao 動刀 cầm dao, động não cân 動腦筋 vận dụng đầu óc.
- (Động) Cảm xúc, nổi, chạm đến, xúc phạm. ◎Như: động nộ 動怒 nổi giận, cảm động 感動 cảm xúc, tâm động 心動 lòng cảm xúc.
- (Động) Bắt đầu, khởi đầu. ◎Như: động công 動工 bắt đầu công việc.
- (Động) Ăn, uống (thường dùng với ý phủ định). ◎Như: tha hướng lai bất động huân tinh 他向來不動葷腥 anh ấy từ nay không ăn thịt cá.
- (Tính) Giống gì tự cử động đều gọi là động vật 動物.
- (Phó) Mỗi mỗi, cứ như là, thường luôn, động một chút. ◎Như: động triếp đắc cữu 動輒得咎 động đến là hỏng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Nhân sanh bất tương kiến, Động như sâm dữ thương 人生不相見, 動如參與商 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Người ta ở đời không gặp nhau, Cứ như là sao hôm với sao mai.
- (Phó) Bèn. ◎Như: lai vãng động giai kinh nguyệt 來往動皆經月 đi lại bèn đều đến hàng tháng.
|