|
Từ điển Hán Việt
劣
Bộ 19 力 lực [4, 6] U+52A3 劣 liệt lie4- Kém, đối lại với chữ ưu 優 hơn. ◎Như: ưu thắng liệt bại 優勝劣敗 hơn được kém thua.
- Hèn mọn. ◎Như: dong liệt 庸劣 ngu hèn, ti liệt 卑劣 hèn mọn.
- Xấu. ◎Như: liệt hóa 劣貨 hàng xấu.
- Ít. ◎Như: trí tuệ thiển liệt 智慧淺劣 trí tuệ ít ỏi.
- Yếu đuối. ◇Tào Thực 曹植: Thọ mệnh trường đoản, cốt thể cường liệt 壽命長短, 骨體強劣 (Biện đạo luận 辯道論) Mạng sống dài ngắn, thể chất mạnh yếu.
- (Phó) Hơi, chỉ vừa. ◇Sầm Tham 岑參: Nham khuynh liệt thông mã, Thạch trách nan dong xa : 巖傾劣通馬, 石窄難容車 (Lợi Châu đạo trung tác 利州道中作) Vách núi vừa đủ cho ngựa lọt qua, Đá hẹp khó chứa được xe.
|
惡劣 ác liệt 拙劣 chuyết liệt 劣項 liệt hạng 劣貨 liệt hóa
|
|
|
|