|
Từ điển Hán Việt
劈
Bộ 18 刀 đao [13, 15] U+5288 劈 phách pi1, pi3- (Động) Bổ, chẻ, bửa ra. ◎Như: phách mộc sài 劈木柴 chẻ củi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Lượng Quản Hợi chẩm địch đắc Vân Trường, sổ thập hợp chi gian, thanh long đao khởi, phách Quản Hợi ư mã hạ 量管亥怎敵得雲長, 數十合之間, 青龍刀起, 劈管亥於馬下 (Đệ thập nhất hồi) Liệu Quản Hợi sao mà địch được (Quan) Vân Trường, mới được vài mươi hiệp, cây thanh long đao đưa lên, bửa Quản Hợi chết dưới ngựa.
- (Động) Sét đánh. ◎Như: nhất khỏa thụ bị lôi phách liễu 一棵樹被雷劈了 cây bị sét đánh.
- (Động) Tẽ, tách ra. ◎Như: phách oa cự diệp 劈萵苣葉 tẽ rau diếp.
- (Động) Dang tay, xoạc chân (thể dục, thể thao). ◎Như: phách xoa 劈叉 xoạc hai chân.
- (Danh) Cái chốt, cái chêm.
|
劈頭 phách đầu
|
|
|
|