|
Từ điển Hán Việt
剿除
剿除 tiễu trừ- Diệt hết. ◇Tây du kí 西遊記: Vạn vọng đại thánh dữ ngã đẳng tiễu trừ thử quái, chửng cứu san thượng sinh linh (Đệ tứ thập hồi) 萬望大聖與我等剿除此怪, 拯救山上生靈 Hết lòng trông đợi đại thánh giúp chúng tôi diệt hết giống quái này đi, cứu vớt sinh linh trên núi.
- Cũng viết là tiễu trừ 勦除.
|
|
|
|
|